4
Bảng Ngọc Sett
Đại Ca • Platinum+
0.8%
Tỉ lệ bị chọn
49.2%
Tỉ lệ thắng
1.9%
Tỉ lệ bị cấm
10.2K
Trận
Phép Bổ Trợ
49.4%
6,100 Trận
Các Trang bị khởi động
50.6%
3,722 Trận
Các Trang bị chính
69.1%
263 Trận
Đồ trang bị giai đoạn sau
61.2%
65.5%
75.0%
Ưu tiên Kỹ năng Phép bổ trợ
Q
W
E
55.4%
1,423 Trận
3 Q | 4 Q | 5 Q | 7 Q | 9 Q | |||||||||||||||
2 W | 8 W | 10 W | 12 W | 13 W | |||||||||||||||
1 E | 14 E | 15 E | 17 E | 18 E | |||||||||||||||
6 R | 11 R | 16 R |
lolvvv Bảng Ngọc Sett
Bảng Ngọc SettChuẩn Xác
0% Sẵn Sàng Tấn Công | 0% Nhịp Độ Chết Người | 54% Bước Chân Thần Tốc | 46% Chinh Phục | ||||||||
0% Hồi Máu Vượt Trội | 100% Đắc Thắng | 0% Hiện Diện Trí Tuệ | |||||||||
17% Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh | 83% Huyền Thoại: Kháng Hiệu ứng | 0% Huyền Thoại: Hút Máu | |||||||||
6% Nhát Chém Ân Huệ | 0% Đốn Hạ | 93% Chốt Chặn Cuối Cùng |
Kiên Định
26% Tàn Phá Hủy Diệt | 0% Suối Nguồn Sinh Mệnh | 1% Nện Khiên | |||||||||
0% Kiểm Soát Điều Kiện | 68% Ngọn Gió Thứ Hai | 31% Giáp Cốt | |||||||||
12% Lan Tràn | 11% Tiếp Sức | 51% Kiên Cường | |||||||||
![]() 8% ![]() 83% ![]() 0% | ![]() 73% ![]() 7% ![]() 39% | ![]() 19% ![]() 9% ![]() 61% |
opgg Bảng Ngọc Sett
Vào opggTỷ lệ chọn cao nhất
13.3%Chuẩn Xác
Kiên Định
![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() |
Tỷ lệ thắng cao nhất
56.7%Chuẩn Xác
Kiên Định
![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() |
Bảng Ngọc Sett , thủ lĩnh thế giới ngầm Ionia, đã nổi lên sau chiến tranh Noxus. Ban đầu, hắn chỉ là một võ sĩ trong đấu trường Navori, nhưng nhanh chóng nổi danh nhờ sức mạnh cùng sự lỳ đòn của mình. Sau khi lọt vào hàng ngũ dân quân, Bảng Ngọc Sett dùng cơ bắp để leo tới đỉnh cao, thậm chí kiểm soát luôn những đấu trường nơi hắn từng lăn lộn.